Ngân hàng Vietcombank niêm yết tỉ giá USD/VND tại mức mua vào là 22.440 đồng/USD và bán ra là 22.510 đồng/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua và bán so với ngày 7.1.
Tương tự, ngân hàng Vietinbank cũng điều chỉnh ở mức 22.440 - 22.510 đồng/USD.
USD được giao dịch ở ngân hàng Eximbank mức mua vào – bán ra là 22.430 - 22.510 đồng/USD. Giảm 20 đồng cả hai chiều giao dịch.
USD được niêm yết ở ngân hàng Techcombank cũng giữ nguyên ở mức mua vào là 22.430 đồng/USD và bán ra ở mức 22.545 đồng/USD.
Tỉ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) ngày 8.1.2016
Mã NT |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán |
---|---|---|---|---|
AUD |
AUST.DOLLAR |
15,675.38 |
15,770.00 |
15,917.89 |
CAD |
CANADIAN DOLLAR |
15,734.12 |
15,877.01 |
16,090.14 |
CHF |
SWISS FRANCE |
22,294.67 |
22,451.83 |
22,662.39 |
DKK |
DANISH KRONE |
|
3,230.39 |
3,333.22 |
EUR |
EURO |
24,280.04 |
24,353.10 |
24,581.49 |
GBP |
BRITISH POUND |
32,499.02 |
32,728.12 |
33,035.05 |
HKD |
HONGKONG DOLLAR |
2,859.63 |
2,879.79 |
2,918.44 |
INR |
INDIAN RUPEE |
|
329.67 |
343.58 |
JPY |
JAPANESE YEN |
187.35 |
189.24 |
191.01 |
KRW |
SOUTH KOREAN WON |
|
18.75 |
18.89 |
KWD |
KUWAITI DINAR |
|
72,805.94 |
75,123.56 |
MYR |
MALAYSIAN RINGGIT |
|
5,128.85 |
5,197.70 |
NOK |
NORWEGIAN KRONER |
|
2,486.85 |
2,566.02 |
RUB |
RUSSIAN RUBLE |
|
292.27 |
334.94 |
SAR |
SAUDI RIAL |
|
5,811.38 |
6,179.08 |
SEK |
SWEDISH KRONA |
|
2,616.19 |
2,683.32 |
SGD |
SINGAPORE DOLLAR |
15,498 |
15,607.36 |
15,816 |
THB |
THAI BAHT |
608.58 |
608.58 |
634.27 |
USD |
US DOLLAR |
22,440 |
22,440 |
22,510 |