Danh sách tên 4 chữ hay cho bé trai sẽ đưa ra cho các bố mẹ được đa dạng sự lựa chọn theo ý nghĩa, phong thái cũng như mong muốn dành cho mỗi đứa trẻ
Khi gia đình sắp đón một sinh linh bé bỏng chào đời có bao nhiêu thứ cần phải lo toan, bận tâm và cái gì chúng ta cũng muốn chuẩn bị cho trẻ thơ những điều tốt đẹp nhất. Đặt tên cho con là một việc đau đầu không kém khi có quá nhiều kỳ vọng trong một cái tên. Gợi ý những tên 4 chữ hay cho bé trai sẽ giúp cho các bậc phụ huynh đỡ đau đầu hơn trong vấn đề chọn lựa. Theo quan niệm bốn chữ sẽ mang lại cuộc đời bình yên, phẳng lặng, không gian truân, vất vả. Những người có tên bốn chữ sẽ có cuộc sống may nắm, thành đạt, kiên trì, nhẫn nại.
Tên hay và ý nghĩa cho bé trai 2020
Khi đặt tên cho con, bố mẹ cần căn cứ vào luật tương sinh tương khắc trong ngũ hành để tìm được những bộ chữ phù hợp với từng mệnh. Trong đó thì: Trong mối quan hệ Sinh thì Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim và trong mối quan hệ Khắc thì Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy.
Từ đó đặt tên cho con mệnh Thổ sẽ phù hợp với bộ chữ thuộc mệnh Hỏa và Kim ( do Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim). Theo phong thủy phương Đông, những người mang mệnh Thổ thường được xem là chỗ dựa vững chắc cho bạn bè, người thân nhờ sự mạnh mẽ, kiên cường và kiên nhẫn, vẫn vững vàng giữa nhiều khó khăn.
Dưới đây là một số tên mệnh Thổ hợp với bé trai sinh năm 2020 tuổi Canh Tý:
Anh (sự nhanh nhẹn): Tuấn Anh, Minh Anh, Duy Anh, Nhất Anh, Tâm Anh, Hoằng Anh, Đức Anh, Văn Anh, Nhật Anh,…
Bằng (sống ngay thẳng): Tuấn Bằng, Hữu Bằng, Khánh Bằng, Thanh Bằng, Công Bằng, Tuyên Bằng, Quang Bằng, Thiện Bằng…
Bảo (báu vật): Hoài Bảo, Kha Bảo, Phước Bảo, Phúc Bảo, Thiên Bảo, Minh Bảo, Sơn Bảo, Hiếu Bảo, Gia Bảo, Anh Bảo,…
Cơ (nhân tố quan trọng): Phúc Cơ, Nghiệp Cơ, Hùng Cơ, Đại Cơ, Duy Cơ, Minh Cơ, Đức Cơ, Gia Cơ, Hoàng Cơ, Tùng Cơ,…
Đại (ý chí lớn): Quốc Đại, Nhiên Đại, Tiến Đại, An Đại, Nhất Đại, Bình Đại, Trung Đại, Lâm Đại, Cao Đại, Huỳnh Đại,…
Điền (sự khỏe mạnh): Phúc Điền, Khang Điền, Khánh Điền, An Điền, Quân Điền, Lâm Điền,…
Giáp (thành tích to lớn): Minh Giáp, Thiên Giáp, Hoàng Giáp, Nhiên Giáp, Huy Giáp, Quang Giáp, Quân Giáp, Tiến Giáp, Anh Giáp, Tùng Giáp, Sơn Giáp,…
Long (rồng lớn bay cao): Thiên Long, Kiến Long, Huy Long, Lâm Long, Tuy Long, Hải Long, Sơn Long, Phi Long, Đại Long,…
Nghị (sự cứng cỏi): Tuấn Nghị, Quân Nghị, Hải Nghị, Ngọc Nghị, Quang Nghị, Đức Nghị, Khang Nghị, Phú Nghị,
Nghiêm (chàng trai tôn nghiêm): Tiến Nghiêm, Hoàng Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Văn Nghiêm, Phúc Nghiêm, Hà Nghiêm,…
Quân (người đàn ông mạnh mẽ): Thiên Quân, Sơn Quân, Hồng Quân, Nguyên Quân, Túc Quân, Mạnh Quân, Đức Quân, Duy Quân,…
Trường (lý tưởng lớn): Văn Trường, Kiến Trường, Vạn Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Bảo Trường, Đức Trường, Xuân Trường,…
Vĩnh (sự trường tồn): Đức Vĩnh, Phú Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Ngọc Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Huy Vĩnh, Trí Vĩnh,…
Tên hay cho bé trai họ Nguyễn
Dòng họ Nguyễn ở Việt Nam được xem là chiếm phần lớn và đông nhất trong tất cả các dòng họ. Đã có rất nhiều người tài ba, thông minh trở thành nhà lãnh tụ, nhân vật lịch sử mang dòng họ Nguyễn này. Ví dụ kể đến như Nguyễn Ái Quốc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Trãi, v.v. Có thể nói, những ai sinh ra được mang dòng họ Nguyễn thực sự là một sự may mắn và vinh hạnh.
Xu hướng tên gồm 4 chữ ngày nay rất phể biến gồm họ, tên đêm 1, tên đệm 2, tên chính. Sau đây là một số gợi ý cho trai họ Nguyễn
Tên 4 chữ hay cho con trai họ Nguyễn
Nguyễn Hữu Anh Dũng
Nguyễn Đặng Anh Khoa
Nguyễn Trần Anh Kiệt
Nguyễn Văn Anh Quân
Nguyễn Lê Anh Tú
Nguyễn Cao Bảo Châu
Nguyễn Đậu Chí Công
Nguyễn Linh Chí Thành
Nguyễn Nam Gia Huy
Nguyễn Bắc Gia Hưng
Nguyễn Thiết Gia Khang
Nguyễn Phan Gia Khánh
Nguyễn Văn Gia Minh
Nguyễn Hồ Hoài Nam
Nguyễn Anh Hải Đăng
Nguyễn Phúc Hồng Anh
Nguyễn Anh Hồng Phúc
Nguyễn Hữu Anh Đạt
Nguyễn Gia Khôi Nguyên
Nguyễn Gia Khả Minh
Nguyễn Đông Bảo Kiên
Nguyễn Hoàng Tuấn Anh
Nguyễn Văn Minh Hải
Nguyễn Gia Minh Khang
Nguyễn Triết Minh Quang
Nguyễn Hoài Minh Quân
Tên hay cho bé trai họ Trần
Theo “Đại Việt sử ký toàn thư” viết: “Trước kia, tổ tiên vua (Trần Thái tông) là người đất Mân”. Đất Mân là vùng đất cư trú của tộc Mân Việt thuộc dòng Bách Việt. Conn cháu họ Trần, dòng họ nổi tiếng thông minh, tài giỏi, mưu trí vang danh bởi những tên tuổi nổi tiếng. Ngoài ra họ Trần còn một đời xưng vương vang danh sử sách.
Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh
Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống
Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc
Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc
Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình
Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng
Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình
Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải
Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người
Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn
Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai
Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé
Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng
Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công
Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn
Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh
Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn
Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó
Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt
Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
Tên hay cho bé trai họ Lê
Là hậu duệ của bộ tộc Cửu Lê. Tại Việt Nam. Dòng họ Lê là một trong những họ phổ biến ở Việt Nam và cũng là 1 họ lớn và lâu đời. Một nhánh lớn của họ Lê có xuất phát từ họ Phí: Bùi Mộc Đạc là một danh thần đời nhà Trần, vốn tên thật là Phí Mộc Lạc nhưng vì vua Trần Nhân Tông cho là Mộc Lạc là tên xấu, mang điềm chẳng lành (Mộc Lạc trong tiếng Hán có nghĩa là cây đổ, cây rụng) nên vua đổi tên Phí Mộc Lạc thành Bùi Mộc Đạc với ý nghĩa Mộc Đạc là cái mõ đánh vang.
Dòng họ Lê cũng cũng từng phong vương thống trị trong lịch sử nước ta, bao nhiêu gương của các bậc danh sĩ, danh tướng lỗi lạc, uy nghiêm.
Trung Dũng: Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
Thông Đạt: Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
Phúc Điền: Mong con luôn làm điều thiện
Tài Đức: Hãy là 1 chàng trai tài đức vẹn toàn
Mạnh Hùng: Người đàn ông vạm vỡ
Chấn Hưng: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
Bảo Khánh: Con là chiếc chuông quý giá
Đăng Khoa: Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi
Thanh Liêm: Con hãy sống trong sạch
Thiện Ngôn: Hãy nói những lời chân thật nhé con
Thụ Nhân: Trồng người
Nhân Nghĩa: Hãy biết yêu thương người khác nhé con
Trọng Nghĩa: Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
Trung Nghĩa: Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
Thanh Phong: Hãy là ngọn gió mát con nhé
Hữu Phước: Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
Minh Quân: Con sẽ luôn anh minh và công bằng
An Tường: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
Anh Thái: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
Minh Triết: Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
Đình Trung: Con là điểm tựa của bố mẹ
Kiến Văn: Con là người có học thức và kinh nghiệm
Nhân Văn: Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa